25, 26
|
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
|
- Giảm bài tập 1 - ý b (tr. 58), bài tập 1 (tr. 62), bài tập 2 (tr. 69), bài tập 1 - ý b (tr.78).
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
|
Chính tả
Nghe - viết: Khuất phục tên cướp biển
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Thắng biển
|
Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Dũng cảm (tuần 25)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 2 (tr.74), bài tập 4 và 5
(tr.83).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Dũng cảm (tuần 26)
|
Kể chuyện: Những chú bé không
chết
|
Chủ điểm «Những người quả cảm» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
|
27, 28
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
|
GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cô Tấm của mẹ
|
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
29, 30
|
Chính tả
Nghe - viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…?
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa
|
Tập đọc: Trăng ơi …từ đâu đến?
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập đọc: Dòng sông mặc áo
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Du lịch – Thám hiểm (tuần 29)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 3 và 4 (tr.105)
- HS tự học bài tập 1 và 2 (tr.116, 117).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Du lịch – Thám hiểm (tuần 30)
|
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn
|
Không dạy bài này.
|
|
Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng
|
Chủ điểm «Khám phá thế giới» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
|
31,
32,
33,
34
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nghe - viết: Nghe lời chim nói
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết
|
|
|
Chính tả
Nghe - viết: Vương quốc vắng nụ cười
|
chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười
|
Ghép nội dung 2 tiết (tuần 32, 33) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt động luyện đọc hiểu).
|
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười
(tiếp theo)
|
Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập đọc: Con chim chiền chiện
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Kể chuyện: Khát vọng sống
|
Chủ điểm «Tình yêu cuộc sống» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết
|
|
|
Chính tả
Nghe - viết: Nói ngược
|
chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Lạc quan – Yêu đời (tuần 33)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 2, 3 (tr. 146), bài tập 3 (tr. 155).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Lạc quan – Yêu đời (tuần 34)
|
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn
|
Không dạy bài này.
|
35
|
Chính tả
Nghe - viết: Nói với em
|
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|