I.
Hoàn thành nhiệm vụ theo mục tiêu, kế hoạch và chỉ tiêu phát triển.
1.
Số học sinh: Đầu
năm học: 1362
Cuối năm học : 1359 (07 học sinh học hòa nhập)
Lý do tăng, giảm: Học sinh chuyển đi Số
bỏ học: 0
2.
Chất lượng học sinh giáo dục:
Môn học
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Lớp
1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
1. Xếp loại học tập
|
|
|
|
|
|
|
Toán
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
974
|
183
|
242
|
205
|
182
|
162
|
- Hoàn thành
|
378
|
97
|
72
|
93
|
57
|
59
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
858
|
165
|
197
|
183
|
169
|
144
|
- Hoàn thành
|
494
|
115
|
117
|
115
|
70
|
77
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Đạo đức
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
833
|
163
|
188
|
189
|
155
|
138
|
- Hoàn thành
|
519
|
117
|
126
|
109
|
84
|
83
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Tự nhiên - Xã hội
|
892
|
280
|
314
|
298
|
x
|
x
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
532
|
159
|
177
|
196
|
x
|
x
|
- Hoàn thành
|
360
|
121
|
137
|
102
|
x
|
x
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Khoa học
|
460
|
x
|
x
|
x
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
345
|
x
|
x
|
x
|
166
|
179
|
- Hoàn thành
|
115
|
x
|
x
|
x
|
73
|
42
|
- Chưa hoàn thành
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Lịch sử & Địa lí
|
460
|
x
|
x
|
x
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
318
|
x
|
x
|
x
|
171
|
147
|
- Hoàn thành
|
142
|
x
|
x
|
x
|
68
|
74
|
- Chưa hoàn thành
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Âm nhạc
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
672
|
176
|
153
|
159
|
90
|
94
|
- Hoàn thành
|
680
|
104
|
161
|
139
|
149
|
127
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Mĩ thuật
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
642
|
132
|
158
|
164
|
93
|
95
|
- Hoàn thành
|
710
|
148
|
156
|
134
|
146
|
126
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Thủ công, Kĩ thuật
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
797
|
149
|
165
|
164
|
160
|
159
|
- Hoàn thành
|
555
|
131
|
149
|
134
|
79
|
62
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
644
|
140
|
175
|
144
|
89
|
96
|
- Hoàn thành
|
708
|
140
|
139
|
154
|
150
|
125
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ
|
758
|
|
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
394
|
|
|
155
|
132
|
107
|
- Hoàn thành
|
364
|
|
|
143
|
107
|
114
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
758
|
|
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Hoàn thành tốt
|
347
|
|
|
139
|
120
|
88
|
- Hoàn thành
|
411
|
|
|
159
|
119
|
133
|
- Chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
2. Về năng lực
|
|
|
|
|
|
|
Tự phục vụ
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
790
|
165
|
179
|
189
|
127
|
130
|
- Đạt
|
562
|
115
|
135
|
109
|
112
|
91
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Hợp tác
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
790
|
165
|
179
|
189
|
127
|
130
|
- Đạt
|
562
|
115
|
135
|
109
|
112
|
91
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Tự học giải quyết vấn đề
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
790
|
165
|
179
|
189
|
127
|
130
|
- Đạt
|
562
|
115
|
135
|
109
|
112
|
91
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
3. Về phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
Chăm học chăm làm
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
785
|
169
|
175
|
186
|
127
|
128
|
- Đạt
|
567
|
111
|
139
|
112
|
112
|
93
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Tự tin trách nhiệm
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
785
|
169
|
175
|
186
|
127
|
128
|
- Đạt
|
567
|
111
|
139
|
112
|
112
|
93
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Trung thực, kỷ luật
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
785
|
169
|
175
|
186
|
127
|
128
|
- Đạt
|
567
|
111
|
139
|
112
|
112
|
93
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia
ra: - Tốt
|
785
|
169
|
175
|
186
|
127
|
128
|
- Đạt
|
567
|
111
|
139
|
112
|
112
|
93
|
- Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
Chia ra: - Hoàn thành chương
trình lớp học
|
1352
|
280
|
314
|
298
|
239
|
221
|
- Chưa hoàn thành chương trình lớp
học
|
|
|
|
|
|
|
Khen
thưởng
|
1312
|
273
|
321
|
284
|
229
|
205
|
-
Giấy khen cấp trường
|
1250
|
259
|
300
|
271
|
219
|
201
|
+
Khen HTXS
|
|
73
|
79
|
74
|
67
|
54
|
+
Khen vượt trội
|
|
186
|
221
|
197
|
152
|
147
|
+
Khen đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khen cấp trên
|
61
|
14
|
21
|
13
|
10
|
4
|
- Số học sinh dự thi học sinh giỏi về văn
hoá( Số giải – cấp công nhận):
+ Số học sinh dự thi Anh trên Internet cấp
Quận: 47 HS
Số
giải
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải Ba
|
Khuyến
khích
|
Cấp công nhận
|
15
|
01
|
05
|
03
|
06
|
Cấp Quận
|
+
Số học sinh giải Toán trên Internet cấp Quận: 110 HS (30 giải Toán Tiếng Việt +
16 giải Toán Tiếng Anh ).
Số
giải
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải Ba
|
Khuyến
khích
|
Cấp công nhận
|
46
|
0
|
16
|
20
|
10
|
Cấp Quận
|
-
Số học
sinh phải thi lại: 0
-
Tỷ lệ học sinh Hoàn thành chương trình tiểu
học: 100%
- Đánh
giá về chất lượng văn hoá( so với năm trước) : Chất lượng văn hoá được duy trì và giữ vững, chất lượng mũi nhọn từng
bước được nâng cao ( tỉ lệ học sinh tham
gia thi các cuộc thi tăng lên đáng kể : năm
2015-2016: 63 học sinh dự thi và đạt: 28 giải;
năm học 2016-2017 có 157 em dự thi và đạt 61 giải)
-
Đánh giá về năng lực, phẩm chất học
sinh: 100% học sinh được đánh giá các năng lực, phẩm chất chủ đạo đều được đánh
giá Tốt và Đạt theo quy định.
b)
Kết quả thi đua các lớp:
-
Số lớp Xuất sắc: 13/26 lớp Tỷ
lệ: 50%
- Số lớp Tiên tiến: 13/26 lớp Tỷ lệ: 50%
-
Số chi đội mạnh: 8/8 chi đội Tỷ lệ : 100%
-
Số lớp nhi đồng ngoan: 18/18
Tỷ lệ :
100%
-
Số học sinh chậm tiến: Đầu năm :
0 Cuối năm: 0
-
Các vi phạm của học sinh về đạo đức, nếp sống xảy ra trong năm học: 0
-
Đánh giá về nề nếp đạo đức, nếp sống của học sinh, về kỉ luật trật tự trong và
ngoài trường, về tinh thần thái độ học tập, về ý thức trách nhiệm với công
việc..:
+ Học sinh chăm
ngoan, có nề nếp SHTT, nếp sống thanh lịch, ý thức kỷ luật tốt.
+ Học sinh có nếp bảo vệ môi trường sạch,
đẹp, bảo vệ của công.
+ Đa số học sinh có ý thức tự giác học
tập.
+ Có ý thức tham gia các hoạt động ngoại
khoá, hoạt động xã hội và từ thiện.
II.
Những thành tích nổi bật của trường trong năm học:
a) Hoạt động của nhà trường có nề nếp, đi sâu nâng cao
chất lượng dạy và học.
Môn thi
|
Tổng số
giải
|
Loại giải
|
Cấp công
nhận
|
Văn hoá
|
61 giải
|
Nhất: 01
Nhì: 21
Ba: 23
KK: 16
|
Quận
|
TDTT
|
06 giải
|
Ba: 06
|
Quận
|
b)
Số cá nhân đạt lao động tiên tiến: 40/49 đồng chí ( 80,1% )
c)
Chiến sĩ thi đua- giáo viên giỏi cấp cơ sở:
+ Được công nhận năm qua: 06 đồng chí ( 16,66%
)
+ Được công nhận năm nay: 08 đồng chí ( 20%
), đó là các đồng chí:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1.
|
Nguyễn Thị Kim Ngọc
|
Hiệu trưởng
|
2.
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Phó hiệu trưởng
|
3.
|
Nguyễn Thị Mai
|
Khối trưởng khối 4
|
4.
|
Đoàn Thị Hồng Gấm
|
Khối trưởng khối 5
|
5.
|
Nguyễn Thị Giang Thanh
|
Khối trưởng khối 3
|
6.
|
Nguyễn Thúy Hằng
|
Giáo viên khối 5
|
7.
|
Lê Thị Thanh Mai
|
Chủ tịch công đoàn - Khối trưởng khối 1
|
8.
|
Trần Thị Vân Kiều
|
Khối trưởng khối 2
|
+ Giáo viên dạy giỏi: 21đồng chí (53,8%), đó
là các đồng chí:
TT
|
Họ và tên
|
Môn
|
Lớp
|
1.
|
Lê
Thúy Hiền
|
Tiếng Việt
|
1A1
|
2.
|
Đinh Thu Hà
|
Toán
|
1A2
|
3.
|
Trần Thị Ngọc Phương
|
Tiếng Việt
|
1A3
|
4.
|
Lê Thị Thanh Mai
|
Toán
|
1A4
|
5.
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Toán
|
1A5
|
6.
|
Chu Thị Hoà
|
Toán
|
2A3
|
7.
|
Trần Thị Vân Kiều
|
Toán
|
2A4
|
8.
|
Lâm Thị Vương
|
THXH
|
2A6
|
9.
|
Lưu Thị Tuyết Mai
|
Toán
|
3A4
|
10.
|
Nguyễn Thị Giang Thanh
|
Tiếng Việt
|
3A6
|
11.
|
Trần Trọng Tài
|
Toán
|
4A1
|
12.
|
Nguyễn Tú Uyên
|
Tiếng Việt
|
4A3
|
13.
|
Nguyễn Thị Mai
|
Toán
|
4A4
|
14.
|
Nguyễn Hồng Việt
|
Lao động kĩ thuật
|
5A1
|
15.
|
Lại Thị Phong Lan
|
Toán
|
5A2
|
16.
|
Nguyễn Thuý Hằng
|
Tiếng Việt
|
5A3
|
17.
|
Đoàn Thị Hồng Gấm
|
Toán
|
5A4
|
18.
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
Thể dục
|
|
19.
|
Đào Thị Ngà
|
Âm nhạc
|
|
20.
|
Đỗ Thị Cẩm
|
Âm nhạc
|
|
21.
|
Bùi Thị Lan Hương
|
Tiếng Anh
|
|
+ Giáo viên chủ nhiệm giỏi: 04 đồng chí ( 15,4%
số giáo viên chủ nhiệm), đó là các đồng
chí:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
1
|
Trần Thị Vân Kiều
|
Lớp 2A4
|
2
|
Nguyễn Thị Giang Thanh
|
Lớp 3A6
|
3
|
Nguyễn Thị Mai
|
Lớp 4A4
|
|
4
|
Nguyễn Thuý Hằng
|
Lớp 5A3
|
|
III. Phong trào phát huy SKKN và áp dụng kinh
nghiệm:
- Số sáng kiến kinh nghiệm đã viết năm học này:
35
HĐKH trường xếp loại: A: 27
B: 08 C: 0
- Số SKKN đã gửi lên các cấp
quản lí: - Phòng Giáo dục và Đào tạo : 27
- Sở Giáo dục và Đào tạo : ......
* Đánh giá ưu điểm nổi bật và tồn tại
của đội ngũ:
+ Đa số GV có năng lực chuyên môn vững
vàng, luôn quan tâm tới đổi mới phương pháp quản lí, phương pháp dạy học và giáo
dục học sinh. Trong hai năm qua nhà trường đều có giáo viên dạy giỏi cấp Thành
phố, đặc biệt là giải Nhất giáo viên dạy giỏi Thành phố năm học 2015-2016 (năm học 2016-2017 được bảo lưu cấp Thành
phố).
IV. Các tổ chức, đoàn thể trong trường:
( Thành tích nổi bật – xếp loại của trên )
-
Chi bộ: Thực
hiện tốt công tác lãnh đạo toàn diện.
Xếp loại: Chi bộ trong sạch vững mạnh tiêu
biểu
-
Công đoàn: Vững mạnh xuất sắc
+ Triển khai đầy đủ các kế hoạch của cấp trên
và kế hoạch đã đề ra.
+
Thực hiện tốt công tác phối hợp với chính quyền để triển khai các hoạt động
trong năm học.
- Đoàn thanh
niên – Liên đội TNTP Hồ Chí Minh:
Tích cực tham gia các hoạt động do Quận đoàn,
Đoàn phường và Hội đồng Đội tổ chức. Hoạt động liên tục đạt kết quả tốt ( các
hoạt động do Hội đồng Đội quận và nhà trường đề ra ), Liên đội được công nhận
Liên đội mạnh cấp Thành phố.
Xếp loại cuối năm: Nhà trường đạt danh hiệu Tập thể lao động Tiên tiến xuất sắc.